Máy in mã vạch HPRT Apollo là dòng máy in nhiệt hiệu suất cao, đáp ứng nhu cầu in ấn mã vạch chuyên nghiệp. Với tốc độ in nhanh, cảm biến chính xác và thiết kế dễ bảo trì, Máy in mã vạch HPRT Apollo giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình in nhãn một cách hiệu quả và linh hoạt.
Mục lục
Mô tả máy in mã vạch HPRT Apollo
Máy in mã vạch HPRT Apollo là dòng máy in nhiệt chuyển nhiệt khổ 110mm, nổi bật với hiệu năng cao và độ bền vượt trội. Máy in mang đến tốc độ in nhanh lên đến 8 ips, cảm biến truyền sáng kép giúp in chính xác, và thiết kế mô-đun dễ bảo trì. Đặc biệt, màn hình cảm ứng LCD màu 2,4 inch giúp cấu hình nhanh chóng, cùng khả năng tự nhận dạng và cấu hình độ phân giải từ 203dpi đến 300dpi mà không cần máy tính. Máy in HPRT Apollo đáp ứng linh hoạt mọi nhu cầu in ấn doanh nghiệp.
Tính năng nổi bật máy HPRT Apollo
Máy in mã vạch để bàn hiệu suất cao
Hỗ trợ nhiều loại phương tiện
- Nhãn vận chuyển hậu cần
- Nhãn trang sức
- Thẻ treo
- Giấy nhãn nhiệt
- Nhãn rửa
- Nhãn PET bạc mờ
- Thẻ giá
- Nhãn cáp
Chip tiên tiến bên trong với dung lượng lưu trữ siêu lớn
- Bộ nhớ SDRAM 128MB
- Bộ nhớ flash 256MB
- ARM9 32bit Risc
- RISC 32-bit
In với tốc độ cao
Được trang bị đầu in chống mài mòn Kyocera Tăng năng suất
203DPI: 8ips
Giao diện đa năng
Giao diện chuẩn: USB, Cổng nối tiếp và Ethernet
Tùy chọn giao diện: Bluetooth, Wi-Fi
Đầu in nhiệt (TPH) dễ dàng thay thế
Tự động xác định và cấu hình độ phân giải sau khi thay đổi Đầu in chống mài mòn TPH Kyocera Pro
Đầu in nhiệt có chức năng chống mài mòn
Bảo hành nâng cấp dịch vụ lâu dài
Kết quả in rõ nét hơn Độ phân giải in cao
Bảng điều khiển thân thiện với người dùng
- Năm đèn LED chỉ báo trạng thái có biểu tượng
- bảng điều khiển bốn nút
Hỗ trợ độ dài ruy băng lên đến 300 mét
Ruy băng 300m (328.084 ft) có thể sử dụng Bao gồm Ruy băng Sáp, Sáp/Nhựa và Nhựa
Chiều rộng ruy băng: 1,18 inch (30mm) đến 4,33 inch (110mm)
Chiều rộng phương tiện: 1 inch (25,4mm) đến 4,65 inch (118mm) Phương pháp in: Truyền nhiệt và Nhiệt trực tiếp
Chế độ DT (Nhiệt trực tiếp): Không cần ruy băng, in giấy chủ đề
Chế độ TT (Chuyển nhiệt): Cần có ruy băng, giấy nghệ thuật in, PET bạc mờ, nhãn treo, dấu in, v.v.
Nhiều cảm biến
2 cảm biến truyền cố định/cảm biến phản xạ có thể điều chỉnh toàn dải/phát hiện đầu ruy băng/phát hiện hết giấy/phát hiện khung in mở/phát hiện quá nhiệt TPH
In chính xác được thực hiện bằng cách đo giấy tự động.
Thiết kế khung tường đôi
Cứng cáp và tăng sức bền cho máy.
Thông số kỹ thuật
Printing | Printing Method | Direct thermal/Thermal transfer | |
Resolution | 203 DPI | ||
Max. Printing Speed | 8 ips(203 DPI) | ||
Max. Printing Width | 108 mm(203 DPI) | ||
Max. Printing Length | 2286 mm(203 DPI) | ||
CPU | 32-bit RISC CPU | ||
Memory | RAM | 128MB | |
Flash | 256MB | ||
Detection | Sensor | Out-of-paper detection, gap detection, ribbon detection, black mark | |
detection, cover-opening detection | |||
Media | Types | Black mark label, punched hole label, folding or rolling die cutting label | |
Width | 1” (25.4mm) ‒ 4.33” (110mm) | ||
Height | 0.31” (8mm)‒ 9.84” (250mm) | ||
Thickness | 0.002”(60um)-0.08”(200um) | ||
Label Roll Diameter | 5”(127 mm) Max | ||
Core Diameter | 0.5”(12.7 mm), 1”(25.4 mm). 1.5”(38 mm) | ||
Ribbon | Type | Wax, Wax | |
Width | 2” (50mm) ‒ 4.38” (118mm) | ||
Length | 984.2′ (300 m) | ||
Core Diameter | 1”(25.4 mm) | ||
Programming Language | ZPL, TSPL,EPL,DPL | ||
Software | Label Design Software | HPRT BarTender Ultralite (professional and higher versions are | |
available for trial) | |||
Driver | Seagull Windows Vista7,8,10, Vista, 7, 8, 11 | ||
Resident Fonts | Bitmap fonts | 6, 8, 12, 16, 32, OCR A & B. 90°, 180°, 270° rotatable and 10 magnification. | |
TTF fonts | CG Triumvirate™times expandable in horizontal and vertical | ||
directions, simplified Chinese. | |||
Code Pages | DOS437,720,737,755,775,850,852,855,856,857,858,860,862,863,864,865,866, | ||
Windows 1250,1251,1252,1253,1254,1255,1256,1257,1258, | |||
ISO8859-1,-2,-3,-4,-5,-6,-8,-9,-15 | |||
Barcodes | 1D | Code 39, Code 93, Code 128UCC, Code 128 subset A, B, C, Codabar, Interleave | |
2 of 5, EAN-8, EAN-13, EAN-128, UPC-A, UPC-E, EAN and UPC 2 (5) digits add-on | |||
MSI, PLESSEY, POSTNET, RSS-Stacked, GS1 DataBar, Code 11 | |||
2D | PDF417, Maxicode, DataMatrix, QR Code, Aztec, CODE49, CODABLOCK,PDF417, | ||
Maxicode, DataMatrix, QR Code, Aztec | |||
Interfaces | Standard | USB, Serial, Ethernet | |
Optional | Wi-Fi or Bluetooth | ||
Control Panel | Two-color status light: power indicator, status indicator | ||
Four control buttons: power button, pause button, feed button, cancel button | |||
Power Supply | Power Switch | ||
Input: AC 100-240 V, 50/60 Hz | |||
Output: DC 24 V / 2.5 A | |||
Environment | Operation | 41℉(5℃) to 104℉(40℃) , humidity 30% to 85% ,non-condensing | |
Storage | -4℉(-20℃) to 122℉(50℃), humidity 10% to 90% ,non-condensing | ||
PhysicalCharacteristic | Dimension(L*H*W) | 308×250×180mm | |
Weight | 2.8 KG | ||
User Interface | Five LED lights, four buttons | ||
Options & Accessory | Peeler module, cutter module, external label roll holder | ||
Agency Approval | CE,FCC,RoHS |
Datasheet máy in mã vạch HPRT Apollo
Nhấn để tải xuống Datasheet máy in mã vạch HPRT Apollo
Kết Luận
Máy in mã vạch HPRT Apollo là lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp cần một giải pháp in ấn bền bỉ và hiệu quả. Hãy liên hệ Nam Long Telecom qua Hotline: 0903 05 88 77 (Mr Cường) hoặc Email: cuong.truong@namlongtelecom.vn để được tư vấn và trải nghiệm sản phẩm chính hãng.
Be the first to review “Máy in mã vạch HPRT Apollo | Độc quyền Chính hãng”
You must be logged in to post a review.